Chào các bạn, ở thời điểm hiện tại, nhu cầu được chăm sóc sức khoẻ y tế và sử dụng dịch vụ y tế ngày càng được nâng cao. Một phần là do thu nhập và mức sống của người dân được nâng cao, hai là thời tiết dần càng trở nên khắc nghiệt hơn. Chính vì nhu cầu này thì một chiếc thẻ "bảo hiểm y tế" là chưa đủ.

Hôm nay Huy bảo hiểm sẽ giới thiệu cho các bạn 2 sản phẩm thẻ chắc sóc sức khoẻ nâng cao được gắn kèm với bảo hiểm nhân thọ của 2 công ty là bảo hiểm Manulife và bảo hiểm FWD. Cả hai công ty cùng tự thiết kế sản phẩm có những tính chất ưu đặc điểm khác nhau. Tuy nhiên về dịch vụ bảo lãnh thì cả hai công cùng liên kết với bên bảo hiểm thứ ba là Insmart.

so sánh thẻ sức khoẻ health care Sống khoẻ mỗi ngày manulife và fwd thẻ sức khoẻ 3.0
so sánh thẻ sức khoẻ health care Sống khoẻ mỗi ngày manulife và fwd thẻ sức khoẻ 3.0


I. Thẻ sức khoẻ cao cấp (Health care) là gì?

Thẻ Health Care (hay Thẻ chăm sóc sức khỏe) là một loại thẻ thành viên hoặc thẻ bảo hiểm được cung cấp bởi các công ty bảo hiểm hoặc tổ chức y tế. Thẻ này mang đến cho người sử dụng quyền truy cập vào các dịch vụ y tế chất lượng cao, từ khám bệnh, điều trị cho đến tư vấn sức khỏe.

Đặc điểm của thẻ Health Care:

  • Quyền lợi chăm sóc sức khỏe: Bao gồm khám sức khỏe định kỳ, điều trị bệnh lý, chăm sóc nha khoa, mắt, và nhiều dịch vụ y tế khác.
  • Tiếp cận dịch vụ y tế chất lượng cao: Khách hàng được sử dụng các dịch vụ y tế tại các bệnh viện, phòng khám uy tín với đội ngũ y bác sĩ chuyên môn cao.
  • Chi phí ưu đãi: Thẻ Health Care thường đi kèm với các chương trình khuyến mãi và giảm giá cho các dịch vụ y tế.
  • Dịch vụ tư vấn sức khỏe: Khách hàng có thể nhận được tư vấn sức khỏe trực tiếp từ các chuyên gia y tế.

Lợi ích của thẻ Health Care:

  • Tiện lợi và linh hoạt: Dễ dàng sử dụng tại nhiều cơ sở y tế khác nhau mà không cần phải thanh toán trực tiếp.
  • Bảo vệ sức khỏe toàn diện: Đảm bảo người dùng luôn được chăm sóc sức khỏe một cách tốt nhất và kịp thời.
  • Tiết kiệm chi phí: Giảm thiểu chi phí y tế qua các chương trình ưu đãi và bảo hiểm.

Đối tượng phù hợp:

Thẻ Health Care phù hợp với mọi đối tượng từ trẻ em đến người lớn, đặc biệt là những người thường xuyên cần chăm sóc y tế hoặc mong muốn đảm bảo sức khỏe dài hạn.

II. Chi tiết Thẻ sức khoẻ health care Sống Khoẻ Mỗi Ngày Manulife

1. Điều kiện tham gia thẻ sức khỏe của Manulife

Tuổi tham gia:
  • Quyền lợi nội trú, ngoại trú, nha khoa: 0 - 65 tuổi
  • Quyền lợi thai sản: từ 15 - 45 tuổi
Tuổi tối đa khi kết thúc hợp đồng:
  • Thời hạn bảo hiểm bằng thời hạn đóng phí của bảo hiểm chính nhưng không quá 20 năm và NDBH đến 70 tuổi, tùy điều kiện nào đến trước
Thời hạn hợp đồng: một năm và gia hạn hàng năm
Phí bảo hiểm không đổi trong vòng 20 năm

2. Thời gian chờ và dịch vụ bảo lãnh viện phí của Manulife

  • Ung thư, bệnh hiểm nghèo, cấy ghép nội tạng: 90 ngày
  • Thai sản: 270 ngày
  • Biến chứng thai sản: 90 ngày
  • Quyền lợi điều trị nội trú, ngoại trú nha khoa: 30 ngày
  • Bệnh tâm thần: 2 năm (Manulife)

3. Quyền lợi chi tiết của thẻ sống khoẻ mỗi ngày

  • Bạc: Giới hạn chi tra tối đa 125tr/năm
    • Chi trả không phẫu thuật: 25tr/đợt
    • Chi trả có phẫu thuật: 50tr/đợt
    • Tiền phòng và giường: 750k/ngày tối đa 60 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản: không có
    • Ngoại trú: không có
    • Nha khoa: không có
  • Titan: Giới hạn chi trả tối đa 250tr/năm
    • Chi trả không phẫu thuật: 50tr/đợt
    • Chi trả có phẫu thuật: 100tr/đợt
    • Tiền phòng và giường: 1500k/ngày tối đa 60 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản: 20tr cho để mổ/ 10tr cho đẻ thường
    • Ngoại trú: 12tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
    • Nha khoa: 3tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
  • Vàng: Giới hạn chi trả tối đa 500tr/năm
    • Chi trả không phẫu thuật: 100tr/đợt
    • Chi trả có phẫu thuật: 200tr/đợt
    • Tiền phòng và giường: 2500k/ngày tối đa 60 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản: 30tr cho để mổ/ 20tr cho đẻ thường
    • Ngoại trú: 24tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
    • Nha khoa: 6tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
  • Bạch kim: Giới hạn chi trả tối đa 01 tỷ/năm
    • Chi trả không phẫu thuật: 200tr/đợt
    • Chi trả có phẫu thuật: 400tr/đợt
    • Tiền phòng và giường: 5000k/ngày tối đa 60 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản: 50tr cho để mổ/ 30tr cho đẻ thường
    • Ngoại trú: 48tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
    • Nha khoa: 12tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
  • Kim cương: Giới hạn chi trả tối đa 02 tỷ/năm
    • Chi trả không phẫu thuật: chi phí thực tế 
    • Chi trả có phẫu thuật: chi phí thực tế 
    • Tiền phòng và giường: 10tr/ngày tối đa 60 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản: 100tr cho để mổ/ 50tr cho đẻ thường
    • Ngoại trú: 100tr/năm (Trả 100% thực tế)
    • Nha khoa: 25tr/năm (Trả 100% thực tế)

III. Chi tiết Thẻ sức khoẻ FWD care bảo hiểm sức khoẻ 3.0

1. Điều kiện tham gia thẻ sức khỏe của FWD

Tuổi tham gia:
  • Từ 30 ngày tuổi - 70 tuổi
  • Quyền lợi thai sản: từ 18 - 48 tuổi
Tuổi tối đa khi kết thúc hợp đồng:
  • Quyền lợi Điều trị nội trú, Quyền lợi gia tăng hạn mức, Quyền lợi Điều trị ngoại trú và Quyền lợi Điều trị nha khoa: 75 tuổi
Thời hạn hợp đồng: một năm và tái tục hàng năm
Thời hạn đóng phí: bằng thời hạn bảo hiểm

2. Thời gian chờ và dịch vụ bảo lãnh viện phí của FWD

  • Ung thư, bệnh hiểm nghèo, cấy ghép nội tạng: 90 ngày
  • Thai sản: 270 ngày
  • Biến chứng thai sản: 90 ngày
  • Quyền lợi điều trị nội trú, ngoại trú nha khoa: 30 ngày

3. Quyền lợi chi tiết của FWD care 3.0

  • Care 50: Giới hạn chi tra tối đa 50tr/năm - gia tăng hạn mức 10tr
    • Chi trả không phẫu thuật: 5tr/đợt
    • Chi trả có phẫu thuật: 10tr/đợt
    • Tiền phòng và giường: 350k/ngày tối đa 60 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản: Đẻ thường 3tr - đẻ mổ 4tr
    • Ngoại trú: 3tr/năm đồng chi trả 20%
    • Nha khoa: 1tr/năm đồng chi trả 20%
  • Care 100: Giới hạn chi trả tối đa 100tr/năm - gia tăng hạn mức 40tr
    • Chi trả không phẫu thuật: 20tr/đợt
    • Chi trả có phẫu thuật: 40tr/đợt
    • Tiền phòng và giường: 15k/ngày tối đa 60 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản: 8tr cho để mổ/ 6tr cho đẻ thường
    • Ngoại trú: 6tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
    • Nha khoa: 2tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
  • Care 200: Giới hạn chi trả tối đa 200tr/năm - gia tăng hạn mức 100tr
    • Chi trả không phẫu thuật: 50tr/đợt
    • Chi trả có phẫu thuật: 100tr/đợt
    • Tiền phòng và giường: 1500k/ngày tối đa 60 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản: 20tr cho để mổ/ 15tr cho đẻ thường
    • Ngoại trú: 8tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
    • Nha khoa: 5tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
  • Care 500: Giới hạn chi trả tối đa 500tr/năm - Gia tăng hạn mức 250tr
    • Chi trả không phẫu thuật: 125tr/đợt
    • Chi trả có phẫu thuật: 250tr/đợt
    • Tiền phòng và giường: 3000k/ngày tối đa 60 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản: 30tr cho để mổ - 20tr cho đẻ thường
    • Ngoại trú: 20tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
    • Nha khoa: 10tr/năm (Đồng chi trả 20/80)
  • Care 1000: Giới hạn chi trả tối đa 01 tỷ/năm - gia tăng hạn mức 500tr
    • Chi trả không phẫu thuật: 250tr/đợt
    • Chi trả có phẫu thuật: 500tr/đợt
    • Tiền phòng và giường: 5tr/ngày tối đa 90 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản:50tr cho để mổ/ 30tr cho đẻ thường
    • Ngoại trú: 40tr/năm (Trả 100% thực tế)
    • Nha khoa: 20tr/năm (Trả 100% thực tế)
  • Care 3000: Giới hạn chi trả tối đa 03 tỷ/năm - gia tăng hạn mức 500tr
    • Chi trả không phẫu thuật: Chi phí thực tế 
    • Chi trả có phẫu thuật: Chi phí thực tế 
    • Tiền phòng và giường: 15tr/ngày tối đa 90 ngày
    • Ung thư và cấy ghép nội tạng: chi phí thực tế 
    • Thai sản:120tr cho để mổ/ 60tr cho đẻ thường
    • Ngoại trú: 80tr/năm (Trả 100% thực tế)
    • Nha khoa: 60tr/năm (Trả 100% thực tế)

IV. Điều khoản loại trừ

1. Điều khoản loại trừ của FWD bảo hiểm sức khoẻ

  • Người được bảo hiểm bị nhiễm HIV, hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) và các Bệnh lây qua đường tình dục theo danh mục của Bộ Y tế;
  • Tự tử hay tự gây thương tích cho bản thân của Người được bảo hiểm dù trong tình trạng tỉnh táo hay không tỉnh táo, trong thời hạn 24 tháng tính từ Ngày hiệu lực của Sản phẩm này trong Hợp đồng bảo hiểm hoặc Ngày khôi phục hiệu lực gần nhất của Sản phẩm này trong Hợp đồng bảo hiểm, tùy trường hợp nào xảy ra sau. Thời hạn 24 tháng sẽ được áp dụng lại trong trường hợp Bên mua bảo hiểm tham gia thêm quyền lợi bảo hiểm thuộc nhóm Quyền lợi tùy chọn (áp dụng cho quyền lợi chọn thêm) và/hoặc yêu cầu tăng kế hoạch bảo hiểm (áp dụng cho phần tăng thêm);
  • Bất kỳ điều trị hay Phẫu thuật nào đối với các bệnh lý bẩm sinh, bất thường hoặc Dị tật bẩm sinh (bao gồm các trường hợp di truyền) được chẩn đoán trước khi Người được bảo hiểm tròn 1 tuổi;
  • Các chi phí khám và điều trị liên quan đến thai sản, ngoại trừ có tham gia quyền lợi thai sản;
  • Các chi phí khám và điều trị Bệnh liên quan đến sức khỏe sinh sản như hiếm muộn, vô sinh, ngừa thai, phá thai (trừ trường hợp theo chỉ định của Bác sĩ), triệt sản;
  • Người được bảo hiểm có Hành vi cố ý vi phạm pháp luật hoặc Bên mua bảo hiểm, Người thụ hưởng hoặc bất kỳ người nào sẽ nhận quyền lợi bảo hiểm có Hành vi cố ý vi phạm pháp luật đối với Người được bảo hiểm.Trong trường hợp Hợp đồng có nhiều hơn 1 Người thụ hưởng và Người thụ hưởng gây ra Hành vi cố ý vi phạm pháp luật đối với Người được bảo hiểm, FWD vẫn chi trả quyền lợi bảo hiểm cho những Người thụ hưởng còn lại. Tỷ lệ chi trả sẽ tương ứng với tỷ lệ mà những Người thụ hưởng đó được hưởng trong Hợp đồng.
  • Các sự kiện gây tổn thất lớn bao gồm chiến tranh (dù có tuyên bố hay không tuyên bố), xâm lược, các hoạt động khủng bố, nổi loạn, bạo loạn, bạo động, cách mạng, nội chiến hoặc bất kỳ hành động hiếu chiến nào; năng lượng hạt nhân; phóng xạ hoặc nhiễm phóng xạ.

2. Điều khoản loại trừ của thẻ sức khoẻ Manulife Sống khoẻ mỗi ngày

  • Bệnh Có Sẵn: Manulife không chi trả cho các bệnh mà người được bảo hiểm đã mắc phải trước khi hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực.
  • Hành vi phạm tội: Các hành vi vi phạm pháp luật hoặc cố ý gây thương tích, bao gồm việc sử dụng chất kích thích hoặc rượu bia vượt quá mức quy định.
  • Tổn thương do vi phạm pháp luật: Tổn thương khi vi phạm pháp luật hoặc tình trạng kháng cự việc truy bắt.
  • Chiến tranh và các hành động tương tự: Bao gồm chiến tranh, bạo loạn, nổi dậy, hoặc tham gia lực lượng vũ trang.
  • Thể thao mạo hiểm: Các hoạt động thể thao chuyên nghiệp hoặc mạo hiểm như nhảy dù, leo núi, đua xe.
  • Tự gây thương tích: Tự tử hoặc tự gây thương tích, dù đang trong tình trạng tỉnh táo hay không.
  • HIV/AIDS: Các bệnh liên quan đến HIV/AIDS, trừ khi nhiễm HIV do tai nạn nghề nghiệp của nhân viên y tế hoặc cảnh sát.
  • Dị tật bẩm sinh: Điều trị dị tật bẩm sinh, bệnh bẩm sinh hoặc bệnh di truyền.
  • Biện pháp tránh thai: Kiểm tra và điều trị liên quan đến biện pháp tránh thai, triệt sản, vô sinh, rối loạn chức năng tình dục.
  • Điều dưỡng và phục hồi chức năng: Điều trị tại các cơ sở điều dưỡng, tĩnh dưỡng hoặc phục hồi chức năng không theo chỉ định của bác sĩ.
  • Phẫu thuật thẩm mỹ: Trừ khi cần thiết để sửa chữa tổn thương do tai nạn.
  • Khám sức khỏe định kỳ: Kiểm tra sức khỏe định kỳ, nghiên cứu hoặc tầm soát không liên quan đến việc điều trị bệnh hoặc thương tật.
  • Phẫu thuật chỉnh hình: Liên quan đến điều trị răng.
  • Y Học Thay Thế: Điều trị theo phương pháp y học thay thế (ngoại trừ Vật Lý Trị Liệu).
  • Phơi nhiễm năng lượng hạt nhân: Điều trị do phơi nhiễm năng lượng hạt nhân hoặc phóng xạ, trừ khi do tai nạn nghề nghiệp.
Đièu khoản loại trừ sống khoẻ mỗi ngày - huybaohiem
Đièu khoản loại trừ sống khoẻ mỗi ngày - huybaohiem

So sánh tổng quan thẻ sức khoẻ

Tuỳ đối tượng và tuỳ nhu cầu các bạn có thể sử dụng bảng so sánh này để cân đối tài chính của mình làm sao để phù hợp nhất nhé
Bảng biếu phí của FWDManulife giá được sắp xếp theo thứ tự ( Gói care 200 và gói titan là tương đương)
  • 0 tuổi: 11.144 / 3.500
  • 10 tuổi: 2.281 / 2.890
  • 20 tuổi: 2.667 / 3.490-3.880
  • 30 tuổi: 3.741 / 4.390-4.880
  • 40 tuổi: 4.113 / 5.060-5640
  • 50 tuổi: 5.198 / 7.000
Điểm mạnh
  • FWD
    • Điều khoản loại trừ ít
    • Gói bảo hiểm mở rộng thích hợp cho nhiều đối tượng
    • Mạng lưới bệnh viện rộng khắp cả nước và nước ngoài
    • Hỗ trợ khách hàng nhanh
    • Thời gian bảo hiểm dài tới 75 tuổi
    • Phí bảo hiểm khá rẻ cho người cao tuổi
    • Có quyền lợi gia tăng hạn mức
  • Manulife
    • Thương hiệu mạnh luôn luôn giữ top
    • Quyền lợi bảo vệ khá cao
    • Không tăng phí hàng năm
    • Mạng lưới bệnh viện rộng khắp cả nước và nước ngoài
    • Dịch vụ khách hàng tốt
    • Gói thai sản hấp dẫn
    • Phí bảo hiểm không thay đổi trong 20 năm
Điểm yếu
  • FWD
    • Mức phí của trẻ dưới 1 tuổi còn khá cao
    • Giới hạn của ngoại trú nha khoa còn thấp
    • Thương hiệu chưa đủ mạnh
    • Phí bảo hiểm biến thiên 5 năm 1
  • Manulife
    • Loại trừ nhiều
    • Thời gian bảo hiểm ngắn không quá 20 năm
Cảm ơn tất cả mọi người đã đọc bài, huybaohiem ghi nhận tất cả những đóng góp cho thiếu sót và sai lầm. Xin được sự góp ý của tất cả mọi người. 
Huy bảo hiểm - TRÂN TRỌNG!